Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
WHO has been tracking mutations and variants since the start of the COVID-19 outbreak. Our global SARS-CoV-2 laboratory network includes a dedicated Virus Evolution Working Group, which (26) __________ to detect new changes quickly and assess their possible impact.
Research groups have carried out genomic sequencing of the COVID-19 virus (27) __________ shared these sequences on public databases, including GISAID. This global collaboration allows scientists to better track how the virus is changing. WHO recommends that all countries increase the sequencing of the COVID-19 virus where possible and share data to help one (28) __________ monitor and respond to the evolving pandemic.
WHO has also established a SARS-CoV-2 Risk Monitoring and Evaluation Framework to identify, monitor and assess variants of concern. It will involve components like surveillance, research on variants of concern, and (29) __________ of the impact on diagnostics, therapeutics and vaccines. The framework will serve as a guide for manufacturers and countries on changes (30) __________ may be needed for COVID-19 vaccines.
Question 26: A. relies B. varies C. aims D. loses
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
* Xét các đáp án:
A. relies /rɪˈlaɪ/ (v): phụ thuộc, dựa vào.
B. varies /ˈveə.ri/ (v): thay đổi.
C. aims /eɪm/ (v): ý định, dự định, nhằm.
D. loses /luːz/ (v): thua; mất.
Tạm dịch: “WHO has been tracking mutations and variants since the start of the COVID-19 outbreak. Our global SARS-CoV-2 laboratory network includes a dedicated Virus Evolution Working Group, which (26) ________ to detect new changes quickly and assess their possible impact.”
(WHO đã theo dõi các đột biến và biến thể kể từ khi bắt đầu bùng phát COVID-19. Mạng lưới phòng thí nghiệm SARS-CoV-2 toàn cầu của chúng tôi bao gồm một nhóm làm việc chuyên biệt về sự tiến hóa của virus, (26) nhằm phát hiện những thay đổi mới một cách nhanh chóng và đánh giá tác động có thể có của chúng.)
=> C. aims là đáp án phù hợp.
Note:
• Track /træk/ (v): theo dõi.
• Mutation /mjuːˈteɪ.ʃən/ (n): đột biến.
• Variant /ˈveə.ri.ənt/ (n): biến thể.
• Outbreak /ˈaʊt.breɪk/ (n): sự bùng phát.
• Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n): phòng thí nghiệm.
• Dedicated /ˈded.ɪ.keɪ.tɪd/ (adj): tận tụy, tận tâm; chuyên biệt.
• Evolution /ˌev.əˈluː.ʃən/ (n): sự phát triển, tiến hóa.
• Detect /dɪˈtekt/ (v): phát hiện, dò tìm.
• Assess /əˈses/ (v): đánh giá.
• Impact /ˈɪm.pækt/ (n): tác động.
Question 27: A. and B. as C. until D. but
Đáp án A
Kiến thức về liên từ
* Xét các đáp án:
A. and: và
B. as: như
C. until: cho đến khi
D. but: nhưng
Tạm dịch: “Research groups have carried out genomic sequencing of the COVID-19 virus (27) ________ shared these sequences on public databases, including GISAID. This global collaboration allows scientists to better track how the virus is changing.”
(Các nhóm nghiên cứu đã tiến hành giải trình tự bộ gen của vi rút COVID-19 (27) và chia sẻ các trình tự này trên cơ sở dữ liệu công khai, bao gồm cả GISAID. Sự hợp tác toàn cầu này cho phép các nhà khoa học theo dõi tốt hơn cách virus đang biến đổi.)
=> A. and là đáp án phù hợp.
Note:
• Research /rɪˈsɜːtʃ/ (n/v): nghiên cứu.
• Carry out (phr.v): tiến hành.
• Genomic /dʒɪˈnəʊ.mɪk/ (adj): liên quan đến bộ gen.
• Sequencing /ˈsiː.kwən.sɪŋ/ (n): trình tự.
• Sequence /ˈsiː.kwəns/ (n): một chuỗi trình tự các sự kiện, hành động.
• Database /ˈdeɪtəbeɪs/ (n): cơ sở dữ liệu.
• Track /træk/ (v): theo dõi (dấu hiệu, thông tin,…).
Question 28: A. many B. another C. every D. other
Đáp án B
Kiến thức về lượng từ
* Xét các đáp án:
A. many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều.
B. another + danh từ đếm được số ít: một cái khác, một người khác…
=> one another: lẫn nhau (dùng khi có 3 đối tượng trở lên thực hiện hành động có tác động qua lại).
C. every + danh từ đếm được số ít: mỗi, tất cả.
D. other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được: những cái khác, những người khác
Tạm dịch: “WHO recommends that all countries increase the sequencing of the COVID-19 virus where possible and share data to help one (28) ________ monitor and respond to the evolving pandemic.”
(WHO khuyến nghị tất cả các quốc gia tăng cường xác định trình tự của vi rút COVID-19 nếu có thể và chia sẻ dữ liệu để giúp đỡ (28) nhau giám sát và ứng phó với đại dịch đang phát triển.)
=> B. another là đáp án phù hợp.
Note:
• Recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu; đề xuất, khuyến nghị.
• Data /ˈdeɪtə/ (n): dữ liệu.
• Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (v): giám sát.
• Respond /rɪˈspɒnd/ (v): phản hồi, phản ứng.
• Evolve /ɪˈvɒlv/ (v): phát triển, tiến hóa.
• Pandemic /pænˈdem.ɪk/ (adj): đại dịch.
Question 29: A. prediction B. expectation C. preparation D. evaluation
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
*Xét các đáp án
A. prediction /prɪˈdɪk.ʃən/ (n): dự đoán.
B. expectation /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n): sự mong đợi, trông mong.
C. preparation /ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/ (n): sự chuẩn bị.
D. evaluation /ɪˌvæl.juˈeɪ.ʃən/ (n): sự đánh giá.
Tạm dịch: “WHO has also established a SARS-CoV-2 Risk Monitoring and Evaluation Framework to identify, monitor and assess variants of concern. It will involve components like surveillance, research on variants of concern, and (29) ________ of the impact on diagnostics, therapeutics and vaccines.”
(“WHO cũng đã thiết lập Khung theo dõi và đánh giá rủi ro SARS-CoV-2 để xác định, giám sát và đánh giá các biến thể cần quan tâm. Nó sẽ liên quan đến các thành phần như giám sát, nghiên cứu về các biến thể cần quan tâm và (29) đánh giá tác động đối với chẩn đoán, điều trị và vắc xin.)
=> D. evaluation là đáp án phù hợp.
Note:
• Establish /ɪˈstæb.lɪʃ/ (v): thiết lập, xây dựng.
• Framework /ˈfreɪm.wɜːk/ (n): khung cấu trúc, hệ thống.
• Identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/ (v): xác định, nhận ra.
• Component /kəmˈpəʊ.nənt/ (n): thành phần.
• Surveillance /səˈveɪ.ləns/ (n): giám sát.
• Diagnostics /ˌdaɪəɡˈnɒstɪk/ (n): phương pháp chẩn đoán.
• Therapeutics /ˌθer.əˈpjuː.tɪks/ (n): điều trị.
Question 30: A. which B. when C. whom D. where
Đáp án A
Kiến thức về đại từ quan hệ
Tạm dịch: “The framework will serve as a guide for manufacturers and countries on changes (30) _______ may be needed for COVID-19 vaccines.”
(Khung hệ thống sẽ đóng vai trò hướng dẫn cho các nhà sản xuất và quốc gia về (30) những thay đổi có thể cần thiết đối với vắc xin COVID-19.)
* Xét các đáp án:
A. which /wɪtʃ/ (pro): đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
B. when /wen/ (adv): trạng từ quan hệ thay thế cho trạng ngữ chỉ thời gian
C. whom /huːm/ (pro): đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng là chủ ngữ hoặc tân ngữ
D. where /weər/ (adv): trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, đứng sau danh từ chỉ nơi chốn.
=> A. which là đáp án phù hợp.
Note:
• Serve as sth (v): đóng vai trò, giúp đạt điều gì đó.
• guide /ɡaɪd/ (v): hướng dẫn.
• manufacturer /ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ər/ (n): nhà chế tạo, sản xuất.