Question 13: Her aunt gave her a handbag on her birthday last week.
A. new nice big yellow B. big nice yellow new
C. nice big new yellow D. nice yellow big new
Đáp án C
Kiến thức về trật tự tính từ
* Ta có trật tự tính từ:
+ “OSASCOMP”, trong đó:
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, đánh giá. Eg: beautiful, intelligent, ugly…
Size – kích cỡ. Eg: small, big, tall, short…
Age – tuổi tác. Eg: old, young, ancient, new, modern…
Shape- hình dáng. Eg: round, square….
Color – màu sắc. Eg: red, black, white, yellow…
Origin – nguồn gốc. Eg: Chinese, Vietnamese, Japanese…
Material – chất liệu. Eg: gold, silk, cotton…
Purpose- mục đích. Eg: sitting, sleeping…
* Ta có:
nice /naɪs/ (adj): đẹp, đáng yêu => tính từ chỉ quan điểm => Opinion.
big /bɪɡ/ (adj): to lớn => tính từ chỉ kích cỡ => Size.
new /nuː/ (adj): mới => tính từ chỉ tuổi tác => Age.
yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): màu vàng => tính từ chỉ màu sắc => Color.
=> C. nice big new yellow là đáp án phù hợp.
Tạm dịch: Dì của cô đã tặng cho cô một chiếc túi xách màu vàng mới to đẹp vào ngày sinh nhật của cô tuần trước.
Note:
• handbag /ˈhænd.bæɡ/ (n): túi xách tay.
Question 14: They want to assimilate into the new culture, but they also want to _____ their own culture.
A. maintain B. reserve C. conserve D. preserve
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
*Xét các đáp án:
A. maintain (v): giữ cái gì đó không bị giảm sút, khỏi gián đoạn, khỏi thay đổi; duy trì theo trạng thái hiện tại, theo trạng thái mong muốn.
B. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): giữ một cái gì đó cho ai đó / cái gì đó, để nó không thể được sử dụng bởi bất kỳ người nào khác hoặc vì bất kỳ lý do nào khác.
C. conserve /kənˈsɜːv/ (v): giữ gìn, bảo vệ cái gì đó có giá trị sử dụng lâu dài, cần duy trì để sử dụng trong tương lai.
D. preserve /prɪˈzɜːv/ (v): giữ gìn, bảo quản (cái gì, ai) theo đúng nguyên trạng vốn có của nó hoặc giữ trong điều kiện tốt.
=> Dựa vào nghĩa của câu, ta cần từ mang nghĩa duy trì, giữ gìn văn hóa riêng do đó ta chọn đáp án A.
Tạm dịch: Họ muốn hòa nhập vào nền văn hóa mới, nhưng họ cũng muốn duy trì văn hóa của riêng họ.
Note:
• Assimilate /əˈsɪm.ɪ.leɪt/ (v): đồng hóa, hòa nhập vào.
Question 15: Many domestic flights have been cancelled __________ adverse weather conditions.
A. although B. because of C. despite D. because
Đáp án B
Kiến thức về liên từ
*Xét các đáp án:
A. although: mặc dù.
B. because of: bởi vì.
C. despite: mặc dù.
D. because: bởi vì.
Ta có: Because of/ Despite + danh từ/cụm danh từ/danh động từ.
Although/ Because + S + V + (O).
=> Ta thấy “adverse weather conditions” là một cụm danh từ nên ta loại A và D.
Xét theo nghĩa thì B là đáp án phù hợp.
Tạm dịch: Nhiều chuyến bay nội địa đã bị hủy vì điều kiện thời tiết bất lợi.
Note:
• Domestic /dəˈmes.tɪk/ (adj): nội địa.
• Cancel /ˈkæn.səl/ (v): hủy bỏ.
• Adverse /ˈæd.vɜːs/ (adj): bất lợi.
• Weather condition : điều kiện thời tiết.