9 (TH)
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. satisfying (adj): thỏa mãn, hài lòng B. satisfactorily (adv): một cách hài lòng
C. satisfactory (adj): vừa lòng, vừa ý D. satisfied (adj): hài lòng
Sau động từ “go on” điền trạng từ chỉ thể cách.
Dấu hiệu nhận biết từ loại: đuôi –ly thường là trạng từ.
Tạm dịch: Anh ta hài lòng vì mọi thứ ở trường đại học đang diễn ra một cách mỹ mãn.
Chọn B.