Question 8: There’s no need for you to try to _____ an argument with him. You need to calm down or your relationship will get worse.
A. win B. beat C. defeat D. gain
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. win /wɪn/ (v): chiến thắng, thắng cuộc
B. beat /biːt/ (v): đánh bại ai; thắng ai
C. defeat /dɪˈfiːt/ (v): đánh thắng, đánh bại
D. gain /ɡeɪn/ (v): lấy được, giành được
Tạm dịch: Bạn không cần phải cố gắng cãi thắng anh ta. Bạn cần bình tĩnh lại nếu không mối quan hệ của bạn sẽ trở nên tồi tệ đấy.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- there is no need (for sb) to do sth: không cần thiết làm gì
- try to do sth: cố gắng làm gì
- get worse : trở nên tồi tệ
Question 9: Lifelong learning involves the use of both formal and informal learning opportunities throughout people's lives in order to foster the __________ development.
A. continuing B. continuous C. continual D. continued
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. continuing /kənˈtɪnjuːiŋ/ (Ving): tiếp tục, làm tiếp
B. continuous /kənˈtɪnjuəs/ (adj): liên tiếp, không ngừng (xảy ra một cách liên tiếp, không ngừng trong suốt một thời gian dài)
C. continual /kənˈtɪnjuəl/ (adj): liên tục, liên miên, lặp đi lặp lại (theo cách gây ra khó chịu, bực bội)
D. continued /kənˈtɪnjuːd/ (adj): kiên định, nhất quán (tồn tại ở một trạng thái không thay đổi, hay bị gián đoạn)
=> Đáp án B. Vì câu này đang ám chỉ đến việc thúc đẩy để phát triển không ngừng, luôn đi lên.
Tạm dịch: Việc học tập suốt đời liên quan đến việc sử dụng cả những cơ hội học tập chính thức và không chính thức trong suốt cuộc đời của con người để thúc đẩy sự phát triển không ngừng.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- in order to V = to V: để mà, mục đích để
- both st and st: cả cái gì và cái gì
Question 10: She couldn't resist _______ at him in those clothes
A. to laugh B. laugh C. laughing D. laughed
Đáp án C
Kiến thức về danh động từ
Ta có: resist + Ving: chống lại, kháng cự
Tạm dịch: Cô không thể nhịn được cười khi anh ta mặc bộ quần áo đó.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- to laugh at sth/sb: cười nhạo ai, cái gì