6 (VDC)
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
putting the cart before the horse: làm việc sai trình tự
A. knowing the horse cart: biết đến xe ngựa
B. do things in the right order: làm mọi việc theo đúng trình tự
C. doing things in the wrong order: làm những việc không đúng trình tự
D. upsetting the horse cart: làm đổ xe ngựa
=> putting the cart before the horse >< do things in the right order
Tạm dịch: Bạn có đang làm sai trình tự khi quyết định mặc gì cho đám cưới trước khi bạn được mời đến dự không đó?
Chọn B.