Question 49: Ann can't use her office this week. The painters are working there.
A. Ann is not working at her office because the painters are working there.
B. Ann can't use her office this week because her office is being painted.
C. The painters who are working at Ann's office ask her out during the week.
D. The painters are using Ann's office this week as they are working there.
Đáp án B
Kiến thức về liên từ
Đề bài: Ann không thể sử dụng văn phòng của cô ấy trong tuần này. Các thợ sơn đang làm việc ở đó.
Xét các đáp án:
A. Ann đang không làm việc tại văn phòng của cô ấy vì các thợ sơn đang làm việc ở đó.
B. Ann không thể sử dụng văn phòng của cô ấy trong tuần này vì văn phòng của cô ấy đang được sơn.
C. Các thợ sơn mà đang làm việc tại văn phòng của Ann bảo cô ấy ở bên ngoài trong cả tuần.
D. Các thợ sơn đang sử dụng văn phòng của Ann trong tuần này bởi vì họ đang làm việc ở đó.
Question 50: So many animals are now in danger of extinction. Then, a list of them is kept in a Red Book.
A. To keep many animals from danger of extinction, a list has been made in a Red Book.
B. So many animals are now in danger of extinction that a list of them is kept in a Red Book
C. So many animals are now in danger of extinction so that a list of them is kept in a Red Book.
D. So many animals are now in danger of extinction as to keep a list of them in a Red Book.
Đáp án B
Đề bài: Quá nhiều động vật hiện nay đang có nguy cơ tuyệt chủng. Sau đó, một danh sách các loài được lưu trong Sách đỏ.
Xét các đáp án:
A. Để giữ cho nhiều loài động vật khỏi nguy cơ tuyệt chủng, một danh sách đã được lập trong Sách đỏ => Sai nghĩa
B. Quá nhiều loài động vật hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng đến nỗi một danh sách của chúng được lưu giữ trong Sách đỏ => Đúng nghĩa
C. Nhiều loài động vật hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng để mà một danh sách của chúng được lưu trong Sách đỏ => Sai nghĩa
D. Quá nhiều loài động vật hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng để lưu một danh sách của chúng trong Sách đỏ => Sai nghĩa
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- In danger of = on the verge of: bên bờ vực của.