23 (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
awareness (n): nhận thức
A. assistance (n): sự trợ giúp B. confidence (n): sự tự tin
C. understanding (n): sự hiểu biết D. experience (n): kinh nghiệm
=> awareness (n): nhận thức = understanding (n): sự hiểu biết
Tạm dịch: Một loạt các chương trình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của công chúng về cuộc sống lành mạnh.
Chọn C.