2 (VD)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
patronizing (adj): kẻ cả (huênh hoang, tỏ vẻ ta đây hơn người)
A. respectful (adj): tôn trọng B. disapproving (adj): không tán thành
C. friendly (adj): thân thiện D. defiant (adj): thách thức
=> patronizing (adj): kẻ cả >< respectful (adj): tôn trọng
Tạm dịch: Tom không được lòng các đồng nghiệp trẻ tuổi vì anh có thái độ kẻ cả với họ.
Chọn A.