Question 18: Would you kindly inform me who is responsible __________ the travel arrangements?
A. to B. in C. for D. on
Đề minh họa số 14 môn Tiếng Anh tôt nghiệp THPT 2023
18 (TH)
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: be responsible for something: chịu trách nhiệm cho việc gì
Tạm dịch: Bạn vui lòng thông báo cho tôi biết ai là người chịu trách nhiệm việc sắp xếp việc đi lại được không?
Chọn C.