15 (TH)
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because of + cụm danh từ/ V_ing: bởi vì … (chỉ nguyên nhân)
B. in spite of + cụm danh từ/ V_ing: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)
C. although + S + V: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)
D. because + S + V: bởi vì … (chỉ nguyên nhân)
Sau chỗ trống là cụm danh từ “her poor eyesight” => loại C, D.
Tạm dịch: Cô ấy đã đăng ký để được đào tạo như một phi công, nhưng họ đã từ chối cô ấy bởi vì thị lực kém của cô ta.
Chọn A.