14 (TH)
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. attends (v): chú trọng, chăm lo B. attention (n): sự quan tâm chú ý
C. attentive (adj): chú ý, lưu tâm D. attentively (adv): chú ý, lưu tâm
=> catch attention of sb: thu hút sự chú ý của ai
Tạm dịch: Vào ngày 10/4, quảng cáo về mẫu xe ô tô Vinfast VF-e36 trên CNN đã ngay lập tức thu hút sự chú ý của khán giả truyền hình và cư dân mạng trên toàn thế giới.
Chọn B.