13. D
Giải thích:
Kiến thức về liên từ
A. although + clause: mặc dù
B. because + clause: bởi vì
C. due to + N: bởi vì
D. despite + N/V-ing: mặc dù
Ta chú ý, sau chỗ cần điền là 1 cụm danh từ, đã được rút gọn mệnh đề quan hệ.
Câu gốc là : Some countries are still lagging ……… a large number of resources which have been diverted to advertising campaigns.
→ Loại A và B.
Câu mang nghĩa đối lập (tụt lại phía sau dù đã dùng rất nhiều nguồn lực để quảng cáo) → Dùng despite
Tạm dịch: Một số quốc gia vẫn đang bị tụt lại so với phần còn lại của thế giới trong cuộc đua vắc xin dù đã chuyển rất nhiều nguồn lực sang các chiến dịch quảng cáo