Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Question 22: The rapid development of artificial intelligence can replace many people in their jobs and make many people unemployed.
A. have a job working for a company or another person
B. not have a job that provides money
C. have enough skills and abilities for someone to employ you
D. have enough skills and abilities
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng - từ trái nghĩa
Tạm dịch: Sự phát triển nhanh chóng của trí tuệ nhân tạo có thể thay thế nhiều người trong công việc và khiến nhiều người bị thất nghiệp.
=> unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ (adj): không có việc làm, thất nghiệp.
Xét các đáp án:
A. have a job working for a company or another person: có việc làm ở một công ty hoặc cho người khác.
B. not have a job that provides money: không có việc làm tạo ra tiền.
C. not have enough skills and abilities for someone to employ you: không đủ kĩ năng và trình độ để được thuê.
D. have enough skills and abilities: có đủ khả năng và trình độ.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- to make sb/sth +V/adj: làm ai, cái gì như thế nào
Question 23: My teacher required us to present our report of the survey's result in black and white in order for her to see our points easily.
A. clearly B. ambiguously C. thoroughly D. obviously
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng - từ trái nghĩa
Tạm dịch: Giáo viên của tôi yêu cầu chúng tôi trình bày báo cáo về kết quả khảo sát một cách rõ ràng để cô ấy dễ dàng nhìn thấy những ý chính của chúng tôi.
=> in black and white: rõ ràng, minh bạch
Xét các đáp án:
A. clearly /ˈklɪəli/ (adv): rõ ràng, sáng sủa
B. ambiguously /æmˈbɪɡjuəsli/ (adv): mơ hồ, nhập nhằng
C. thoroughly /ˈθʌrəli/ (adv): hoàn toàn; kỹ lưỡng
D. obviously /ˈɒbviəsli/ (adv): rõ ràng; hiển nhiên
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- require sb to do sth: yêu cầu ai làm gì
- in order to V = to V: để mà, mục đích để