Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 20: I took a course at the employment bureau to learn how to organize my résumé to best show off my experience and qualifications.
A. enhance B. promote C. boast D. achieve
Đáp án C
Từ đồng nghĩa – kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Tôi tham gia một khoá học ở cục việc làm để học cách sắp xếp lí lịch để khoe được kinh nghiệm và học vấn.
=> show off: khoe mẽ
Xét các đáp án:
A. enhance /ɪnˈhɑːns/ (v): làm tăng, nâng cao
B. promote /prəˈməʊt/ (v): xúc tiến, đẩy mạnh
C. boast /bəʊst/ (v): khoe khoang, khoác lác
D. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được, giành được
Cấu trúc khác cần lưu ý:
boast about st: khoe khoang về cái gì
Question 21: In their senseless killing of innocent people, the terrorists have shown their lack of respect for human life.
A. had B. earned C. gained D. commanded
Đáp án A
Từ đồng nghĩa – kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Trong khi giết hại người vô tội mà không vì mục đích gì, bọn khủng bố đã cho thấy sự coi thường mạng sống con người.
=> show /ʃəʊ/ (v): cho thấy, lộ ra
Xét các đáp án:
A. have /hæv/ (v): có
B. earn /ɜːn/ (v): kiếm được
C. gain /ɡeɪn/ (v): đạt được
D. command /kəˈmɑːnd/ (v): ra lệnh
=> have/ shown one’s lack of respect for st: thể hiện sự coi thường cái gì